Liste der Städte in Vietnam

aus Wikipedia, der freien Enzyklopädie
Dies ist eine alte Version dieser Seite, zuletzt bearbeitet am 24. August 2015 um 21:46 Uhr durch Kontrollstellekundl (Diskussion | Beiträge) (Tabellenformat + Korr.). Sie kann sich erheblich von der aktuellen Version unterscheiden.
Zur Navigation springen Zur Suche springen

Die Liste der Städte in Vietnam bietet einen Überblick über alle Städte des südostasiatischen Staates Vietnam.

In Vietnam werden Gemeinden durch Entscheidungen der Regierung das Stadtrecht verliehen. Die Auswahl erfolgt nach bestimmten Kriterien wie Fläche, Bevölkerung, Stand der Infrastruktur oder wirtschaftliche und politische Bedeutung. Auf der ersten Ebene befinden sich die Regierungsunmittelbaren Städte. Sie besitzen den Status einer Provinz. Auf der zweiten Ebene folgen die Provinzstädte. Sie sind gleichberechtigt mit Landkreisen oder Stadtbezirken. Alle Städte sind in verschiedene Klassen eingeteilt (Sonderklasse sowie 1. bis 3. Klasse).

Die Einwohnerzahlen in den folgenden Tabellen beziehen sich auf die Volkszählung vom 1. April 2009.[1]

Regierungsunmittelbare Städte

Name Fläche (km²) Einwohner (2009) Einwohner pro km² Land­kreise Stadt­bezirke Stadt­status Bild
Cần Thơ 1.389,60 1.187.089 854 5 4 1. Klasse Chợ Cần Thơ
Đà Nẵng 1.255,53 887.069 707 6 2 1. Klasse đường Bạch Đằng, Đà Nẵng
Hải Phòng 1.507.57 1.837.302 1219 7 8 1. Klasse nhà hát thành phố, Hải Phòng
Hà Nội 3.324,92 6.448.837 1940 10 18 Sonderklasse Hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội
Hồ Chí Minh Stadt 2.095,00 7.123.340 3400 19 5 Sonderklasse UBND TP. HCM

Provinzstädte

Name Verwaltungs­einheit Fläche (km²) Einwohner (2009) Einwohner pro km² Stadt­recht Stadt­status
Bạc Liêu Bạc Liêu 175,38 188.863 1077 2010 3
Bảo Lộc Lâm Đồng 232,56 153.362 0659 2010 3
Bắc Giang Bắc Giang 032,21 126.810 3937 2005 3
Bắc Ninh Bắc Ninh 080,28 153.250 1909 2006 3
Biên Hòa Đồng Nai 264,07 784.398 2970 1977 2
Bến Tre Bến Tre 067,48 143.312 2124 2009 3
Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 370,00 340.000 0919 1995 1
Cà Mau Cà Mau 250,30 204.895 0819 1999 2
Cao Lãnh Đồng Tháp 107,20 149.837 1398 2007 3
Cam Ranh Khánh Hòa 325,01 128.358 0395 2010 3
Đà Lạt Lâm Đồng 393,29 256.393 0652 1920 1
Điện Biên Phủ Điện Biên 064,27 076.000 1189 2003 3
Đông Hà Quảng Trị 073,06 093.756 1283 2009 3
Đồng Hới Quảng Bình 155,54 103.988 0669 2004 3
Hà Giang Hà Giang 135,31 071.689 0530 2010 3
Hà Tĩnh Hà Tĩnh 056,19 117.546 2092 2007 3
Hạ Long Quảng Ninh 208,70 203.731 0976 1994 2
Hải Dương Hải Dương 071,39 187.405 2625 1997 2
Hòa Bình Hòa Bình 148,20 093.409 0630 2006 3
Hội An Quảng Nam 061,47 121.716 1980 2008 3
Huế Thừa Thiên-Huế 070,99 339.822 4786 1945 1
Hưng Yên Hưng Yên 046,80 121.486 2596 2009 3
Kon Tum Kon Tum 432,98 137.662 0318 2009 3
Lạng Sơn Lạng Sơn 079,00 148.000 1873 2002 3
Lào Cai Lào Cai 221,50 094.308 0426 2004 3
Long Xuyên An Giang 106,87 320.183 2996 1999 2
Móng Cái Quảng Ninh 516,60 080.000 0155 2008 3
Mỹ Tho Tiền Giang 081,54 204.412 2507 1928 2
Nam Định Nam Định 046,40 241.100 5196 1921 2
Ninh Bình Ninh Bình 048,36 130.517 2699 2007 3
Nha Trang Khánh Hòa 251,00 361.454 1440 1977 1
Phan Rang-Tháp Chàm Ninh Thuận 079,37 162.941 2053 2007 3
Phan Thiết Bình Thuận 206,00 209.473 1017 1999 2
Phủ Lý Hà Nam 034,27 121.350 3541 2008 3
Pleiku Gia Lai 260,61 233.990 0898 1999 2
Quảng Ngãi Quảng Ngãi 037,12 134.400 3621 2005 3
Quy Nhơn Bình Định 285,00 311.000 1091 1986 1
Rạch Giá Kiên Giang 097,75 250.660 2564 2005 3
Sóc Trăng Sóc Trăng 076,15 173.922 2284 2007 3
Sơn La Sơn La 324,93 107.282 0330 2008 3
Tam Kỳ Quảng Nam 092,63 123.662 1335 2006 3
Tân An Long An 081,79 166.419 2035 2009 3
Thái Bình Thái Bình 067,69 186.000 2748 2004 3
Thái Nguyên Thái Nguyên 189,70 330.000 1740 1962 1
Thanh Hóa Thanh Hóa 058,57 197.551 3373 1994 2
Trà Vinh Trà Vinh 068,03 131.360 1931 2010 3
Tuy Hòa Phú Yên 106,82 177.944 1666 2005 3
Tuyên Quang Tuyên Quang 119,17 110.119 0924 2010 3
Vị Thanh Hậu Giang 118,65 072.328 0610 2010 3
Việt Trì Phú Thọ (Provinz) 110,99 176.349 1589 1962 2
Vinh Nghệ An 104,98 282.981 2696 1927 1
Vĩnh Long Vĩnh Long 048,01 147.039 3063 2009 3
Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 050,80 122.568 2413 2006 3
Vũng Tàu Bà Rịa-Vũng Tàu 149,65 278.188 1859 1991 2
Yên Bái Yên Bái 108,16 095.892 0887 2002 3

Einzelnachweise

  1. General Statistics Office Of Vietnam: 2009 Population & Housing Census

Siehe auch

Weblinks